Qua những năm dài khẳng đinh tên tuổi và thương hiệu điều hòa thì điều hòa panasonic luôn đi tiên phong trong việc hoàn thiện và phát triển các dòng sản phẩm điều hòa của mình. Từ năm 2017 các sản phẩm của Panasonic đều được sử dụng Gas R32 thân thiện và bảo vệ môi trường, hiệu suất làm lạnh Gas R32 được nâng cao, hoạt động hiệu quả hơn so với các dòng gas thông dụng khác.
Điều hòa Panasonic 1 chiều 24000BTU N24XKH-8 là loại điều hòa thông dụng, được trang bị công nghệ lọc khí NANOE-G giúp không khí trong căn phòng của bạn luôn trong lành suốt 24h.
Đây là công nghệ độc quyền đến từ Panasonic,công nghệ NANOE-G giải phóng 3.000 tỷ hạt ion điện tích âm mỗi giây giúp loại bỏ đến 99,99% vi khuẩn, vi rút và cá hạt bụi mịn có kích thước nhỏ PM2.5. Các hạt ion âm sẽ tiếp cận, bắt dính các hạt bụi sau đó đưa trở về màng lọc.
Với công suất 24000BTU thì máy điều hòa thường được chọn lựa để lắp đặt cho những căn phòng có diện tích lớn như nhà hàng, phòng họp, phòng làm việc và các nhà máy sản xuất nhỏ.
Đây là dòng điều hòa công suất 24000btu được bán chạy nhất và được các công trình chọn lựa.
Tính năng nổi bật của dòng điều hòa Panasonic 24000btu 1 chiều
- Làm lạnh nhanh hoạt động êm
- Thiết kế quạt dàn lạnh thổi đa hướng, mang lại cảm giác mát lạnh nhanh chóng, quạt dàn nóng tàn nhiệt tốt, giúp máy hoạt động bền bỉ
- Chế độ khủ ẩm và lọc không khí được tích hợp trong sản phẩm, mang lại không khí trong lành, thoải mái khi sử dụng
- Dàn nóng và dàn lạnh dễ dàng tháo lắp thuận tiện cho việc sũa chữa bảo dưỡng
Việc chọn lựa 1 sản phẩm phù hợp cho công trình mình thì điều hòa Panasonic 24000btu 1 chiều thông dụng N24XKH-8 đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của chủ đầu tư.
Công ty Việt Mỹ chuyên phân phối điều hòa giá rẻ
LH: 091235.8338
Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic 1 chiều 24000BTU N24XKH-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CS-N24XKH-8 (CU-N24XKH-8) | ||
Công suất làm lạnh | nhỏ nhất-lớn nhất | Kw | 6.60 |
nhỏ nhất-lớn nhất | Btu/h | 22.500 | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng(CSPF) | 3.34 | ||
EER | nhỏ nhất-lớn nhất | W/W | 3.17 |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 9.6 | |
Điện vào nhỏ nhất-lớn nhất | W | 2.080 | |
Khử ẩm | L/h | 3.7 | |
Pt/h | 7.8 | ||
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 18.7(660) |
Khối ngoài trời | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 40.3(1,420) | |
Độ ồn | Trong nhà(H/L/Q-Lo) | dB(A) | 48/40 |
Ngoài trời(H/L) | dB(A) | 55 | |
Kích thước | Cao | mm | 290(619) |
inch | 11-7/16(24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,070(824) | |
inch | 42-5/32(32-15/32) | ||
Sâu | mm | 240(299) | |
inch | 42-15/32(11-25/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 40(88) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống gas | mm | Ø15.88 | |
inch | 5/8 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh gas cần bổ sung | g/m | 25 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |