Tính năng và thông số kỹ thuật Điều hòa FCF125CVM/RZA125DV1
Tính năng FCF125CVM/RZA125DV1 45000BTU 2 chiều inverter model mới nhất được hãng Daikin cho ra mắt vào tháng 6/2020 với nhiều tính năng công nghệ mới nhất.
Daikin thiết kế sang trọng, vẻ đẹp hoàn mỹ
Mặt nạ panel của máy điều hòa âm trần Daikin 45000BTU FCF125CVM/RZA125DV1 hình vuông 950mm x 950mm, kết hợp với gam màu trắng mang đến sự hài hòa sang trọng cho căn phòng của Bạn.
Thổi gió 360 độ làm lạnh nhanh, hơi ấm lan tỏa đến bàn chân
Điều hòa âm trần Daikin inverter FCF125CVM/RZA125DV1 mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và không có khu vực quá lạnh/quá nóng ở mặt sàn. Nhờ đó dù Bạn ở bất kỳ đâu trong phòng thì bạn vẫn tận hưởng và trải nghiệm được cảm giác mát lạnh thoải mái vô cùng dễ chịu vào mùa hè và sưởi ấm đến tận bàn chân khi mùa đông đến.
Với công suất điều hòa âm trần 45000BTU, Daikin FCF125CVM phù hợp lắp đặt cho căn phòng diện tích dưới 75m2 như: Phòng khách, phòng họp, Showroom thời trang, nhà hàng…
Điều hòa âm trần inverter – Xu thế tiêu dùng tương lai
Như các Bạn biết:
Điều hòa Inverter đó là xu hướng tiêu dùng của tương lai bởi những ưu điểm & giá trị thiết thực mà nó mang lại đã được mỗi chúng ta kiểm chứng ở dòng máy điều hòa treo tường.
+ Tiết kiệm điện hơn 30% – 50% so với máy điều hòa thông thường (Non – Inverter).
+ Biên độ chênh lệch nhiệt độ thấp 0.5 độ C mang lại thoải mái, dễ chịu.
+ Vận hành êm ái
+ Gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Do đó:
Mua điều hòa âm trần Daikin inverter FCF125CVM/RZA125DV1 bạn sẽ tận hưởng & trải nghiệm được những ưu điểm trên
Điều hòa âm trần Daikin chẳng lo khói bụi & nấm mốc
Như các Bạn biết: Chúng ta cực kỳ khó chịu với khói bụi & nấm mốc. Đặc biệt bụi mịn PM2.5 còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe cho mỗi chúng ta: bệnh hô hấp, tim mạch…
Hiểu được điều này:
Máy điều hòa âm trần cassette Daikin FCF125CVM/RZA125DV1 được trang bị phin lọc siêu bền (Chỉ cần vệ sinh 1 năm 1 lần) giúp ngăn ngừa bụi bẩn có hại cho sức khỏe, mang đến bầu không khí trong lành và an toàn cho người sử dụng.
Trang bị bơm nước xả
Máy điều hòa âm trần cassette Daikin FCF125CVM/RZA125DV1 được tích hợp hệ thống bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn của máy với độ nâng 850 mm. Nước thoát dễ dàng hơn, không gặp phải tình trạng nước chảy “ào ào” từ dàn lạnh trong nhà.
Điều khiển dây / từ xa (tùy chọn)
Bạn có thể lựa chọn điều khiển dây BRC1E63 hoặc điều khiển từ xa BRC7M634F cho máy điều hòa Daikin 2 chiều 45000BTU âm trần FCF125CVM/RZA125DV1. Màn hình LCD hiển thị rõ nét, phím chức năng tiện lợi giúp Bạn sử dụng vô cùng dễ dàng.
Sử dụng gas R32
Hiện nay, Gas R32 là môi chất lạnh mới nhất hiệu suất làm lạnh cao hơn và thân thiện hơn với môi trường so với các môi chất trước đó R22, R410a.
Tại nước ta: Với dòng máy điều hòa thương mại (Âm trần, tủ đứng, nối ống gió) thì chỉ có duy nhất Daikin sử dụng môi chất tiên tiên tiến này.
Dịch vụ bảo hành điều hòa Daikin theo cách của Người Nhật
Điều hòa âm trần 45000BTU Daikin FCF125CVM/RZA125DV1 chính hãng được bảo hành toàn bộ sản phẩm 1 năm & máy nén (Block) 5 năm.
Bạn sẽ có cơ hội tuyệt vời trải nghiệm dịch vụ chăm sóc & bảo hành theo tiêu chuẩn hàng đầu Nhật Bản: Chuyên nghiệp, tận tâm, chính xác…mang lại sự hài lòng mà đến nay chưa có hãng điều hòa nào theo kịp.
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 45000BTU 2 chiều inverter FCF125CVM/RZA125DV1
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn lạnh | FCF125CVM | |
Dàn nóng | RZA125DV1 | ||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | |
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 12.5 (5.0-14.0) | |
Btu/h | 42,700 (17,100-47,800) | ||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 14.0 (5.1-16.0) | |
Btu/h | 47,800 (17,400-54,600) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,52 |
Sưởi | 3,81 | ||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3,55 |
Sưởi | 3,68 | ||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5,76 |
Dàn lạnh | |||
Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng ngà | ||
Lưu lượng gió (RC / C/ TB / RT / T) | m/phút | 36.5 / 33.0 /29.0 /25.0 /21.0 | |
cfm | 1,288/ 1,165 /1,024 /883 /741 | ||
Độ ồn (RC / C/ TB / RT / T) | dB(A) | 46.0/ 43.0/ 40.0/ 36.0/ 32.5 | |
Kích thước (CxRxD) | Thiết bị | mm | 298x840x840 |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | |
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 24 |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | |
Dải hoạt động | Làm lạnh | CWB | 14 đến 25 |
Sưởi | CDB | 15 đến 27 | |
Dàn nóng | |||
Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | |
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | |
Công suất động cơ | kW | 3,3 | |
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30m) | |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49/51 |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 1,430x940x320 | |
Trọng lượng máy | kg | 93 | |
Dải hoạt động | Làm lạnh | CDB | -5 đến 46 |
Sưởi | CWB | -15 đến 15.5 | |
Ống kết nối | |||
Lỏng (Loe) | mm | ɸ9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ɸ15.9 | |
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong ɸ25 x đường kính ngoài ɸ32) |
Dàn nóng | mm | ɸ26.0 (Lỗ) | |
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | |
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | |
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |