Điều hòa Mitsubishi Heavy 12000 btu 2 chiều inverter loại sang trọng thiết kế hiện đại Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý, Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
Có đến 4 chương trình hoạt động hẹn giờ bật/tắt cho mỗi ngày trong tuần. Có thể cài đặt tối đa 28 chương trình cho 1 tuần.
Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/phải bằng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy.
Độ ồn dàn nóng thấp hơn 3dB(A) so với mức danh định.
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Trong mùa lạnh, nếu chế độ “Night setback” được cài đặt, nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở mức thoải mái ngay cả khi phòng không có người. Máy điều hòa không khí giữ nhiệt độ không đổi ở 10°C.
Ngăn chặn các hoạt động vô ý. Chức năng này rất hữu ích cho các gia đình có trẻ nhỏ.
Trong hoạt động ON-TIMER, máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Chế độ hoạt động đặt trước mong muốn có thể được bật bằng một lần chạm của nút.
Độ sáng của màn hình LED có thể được điều chỉnh phù hợp.
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.
Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu máy | Dàn lạnh | SRK35ZSPS-S5 | ||
Hạng mục | Dàn nóng | SRC35ZSPS-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | Làm lạnh | kW – Btu/h | 3.2(0.9~3.5) – 10,918(3,070~11,942) | |
Sưởi | 3.6(0.9~4.3) – 12,283(3,070~14,672) | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 0.995 | |
tiêu thụ điện | Sưởi | kW | 0.995 | |
CSPF | 5.92 | |||
Dòng điện | Làm lạnh | A | 4.9 / 4.7 / 4.5 | |
Sưởi | A | 4.9 / 4.7 / 4.5 | ||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | mm | 267 x 783 x 210 | |
(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn nóng | mm | 540 x 645(+57) x 275 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7 | |
Dàn nóng | kg | 27 | ||
Dàn lạnh | Làm lạnh | m3/min | 9.5 / 6.8 / 4.2 | |
Lưu lượng gió | Sưởi | m3/min | 9.6 / 7.4 / 5.5 | |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | m3/min | 25.4 / 20.5 | |
Môi chất lạnh | R410A | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ᶲ 6.35 (1/4”) | |
Đường gas | mm | ᶲ 9.52 (3/8”) | ||
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |