Tính năng và thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Panasonic 28.000BTU 1 chiều gas R410a S-28PU1H5/U-28PV1H5
Máy điều hòa âm trần Panasonic S-28PU1H5/U-28PV1H5 loại 1 chiều thông dụng công suất 28000BTU là một trong những sản phẩm mới nhất điều hòa Panassonic 2018 sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a.
Điều hòa âm trần 1 chiều 28000BTU (3.2HP)
Trong những năm gần đây xu hướng sử dụng máy điều hòa âm trần ngày càng nhiều, không chỉ ở các tòa nhà, văn phòng, mà giờ đây điều hòa âm trần cassette được lắp đặt tại phòng khách của các gia đình đặc biệt ở các khu chung cư cao cấp bởi những ưu điểm của điều hòa âm trần so với các loại điều hòa khác (Treo tường, hay điều hòa cây…). Panassonic là một trong những thương hiệu chất lượng uy tín chất lượng luôn là lựa chọn hàng đầu của các công trình.
Thiết kế dàn lạnh Panasonic S-28PU1H5 nhỏ gọn, mặt nạ vuông kích thước 950mm cửa gió thổi rộng phù hợp lắp đặt cho phòng khách, nhà hàng, văn phòng…mang lại cảm giác thoải mái sảng khoái nhất phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 50m2.
Cánh đảo gió rộng
Dòng máy điều hòa âm trần Panasonic được bổ sung thêm cánh phụ và mở rộng cánh chính làm giảm sự nhiễu loạn không khí và tăng lưu lượng gió. Ngoài ra, cửa thoát gió với góc rộng hơn cho phép luồng khí được thổi ra 5 mét.
Luồng gió rộng 3600 và thổi xa hơn
Các đường cong trên biểu đồ phân bổ nhiệt độ trong phòng mở rộng 3600 từ trung tâm dàn lạnh. Không khí lạnh được thổi ra xa hơn từ bốn cửa thổi trên dàn lạnh. Mang lại không gian mát lạnh, dễ chịu và thoải mái.
Ưu điểm kỹ thuật điều hòa âm trần Panasonic
Chức năng định thời gian chọn tuần
Chế độ khử mùi
Chức năng Economy( tiết kiệm điện)
Khởi động lại ngẫu nhiên
Chức năng auto fan (quạt tự động)
Chức năng khử ẩm (Dry)
Chức năng tự kiểm tra lỗi
Máy điều hòa Panasonic âm trần: Thoải mái với ba kiểu chính hướng gió nâng cao.
Lắp đặt dễ dàng: Ống thoát nước có thể nâng cao 750mm so với đáy máy, đơn giản bằng cách dùng co nối. Ưu điểm này giúp đi đường ống nước thêm dễ dàng và linh hoạt hơn khi chọn vị trí lắp đặt khối trong nhà.
Bảo trì và lau rửa dễ dàng: Để đạt mức độ thoải mái tối ưu, đề nghị lau rửa lưới lọc sau 1.5 tháng sử dụng
Sử dụng gas R410a
Điều hòa âm trần Panasonic S-28PU1H5 sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần gas R22. Đây chính là model cạnh tranh trực tiếp với âm trần Daikin FCNQ30MV1/RNQ30MV1
Nguồn điện 1 pha
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-28PU1H5 sử dụng nguồn điện 1 pha (220V-240V) thông dụng phù hợp và thuận tiện cho nhu cầu các hộ gia đình.
Khối ngoài trời nhỏ gọn
Dàn nóng điều hòa Panasonic có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trong không gian hạn chế. Đường ống đồng được lắp đặt linh hoạt theo nhiều hướng khác nhau, thuận tiện trong thiết kế và thi công.
Nhập khẩu chính hãng Malaysia
Nói đến máy điều hòa âm trần Panasonic chính hãng được bán tại thị trường Việt Nam được sản xuất lắp ráp nhập khẩu chính hãng từ Malaysia – Đất nước hội tụ sản xuất máy điều hòa các thương hiệu hàng đầu trên thế giới.
Quý khách hàng lưu ý máy điều hòa âm trần Panasonic U-28PV1H5/S-28PU1H5 sẽ thay thế model cũ CU-D28DBH5/CS-D28DB4H5.
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Panasonic 28.000BTU 1 chiều gas R410a S-28PU1H5/U-28PV1H5
Công suất | 3.2HP | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220V,1Øpha- 50Hz | |
Khối trong nhà | S-28PU1H5 | ||
Khối ngoài trời | U-28PV1H5 | ||
Mặt trang trí | CZ- KPU3 | ||
Công suất lạnh | kW | 8.21 | |
Btu/h | 28.000 | ||
Dòng điện | A | 13.2 | |
Công suất tiêu thụ | kW | 2.84 | |
EER | W/W | 2.89 | |
Btu/hW | 9.85 | ||
Khối trong nhà | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25.0 | |
Độ ồn( Cao / Thấp) | dB(A) | 41/33 | |
Kích thước | Khối trong nhà(C x R x S) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt trang trí (C x R x S) | mm | 33.5 x 840 x 840 | |
Khối lượng | Khối trong nhà | kg | 20 |
Mặt trang trí | kg | 4 | |
Khối ngoài trời | |||
Độ ồn *(Hi) | dB(A) | 56 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x875 x320 |
Trọng lượng | kg | 57 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm(inch) | 15.88 (5/8”) |
Ống lỏng | mm(inch) | 9.52(3/8”) | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu – Tối đa | m | 7.5 -45 |
Chênh lệch độ cao | 25 | ||
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 7.5 |
Nạp gas bổ sung | g/m | 30 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu – Tối đa | °C | 16 -43 |
Môi chất làm lạnh | R410 |