Điều hòa Panasonic 18000 btu 2 chiều CU/CS-YZ18XKH-8 phù hợp lắp đặt cho các căn phòng có diện tích từ 20m2-30m2.
Điều hòa Panasonic Inverter CU/CS-YZ18XKH-8 2 chiều 18000 btu:
- Có thiết kế hiện đại, vỏ máy màu trắng trang nhã. Cánh cửa bảo trì được mở phía trên, mặt máy điều hoà có thể tháo rời rất thuận tiện cho việc lau rửa, vệ sinh.
- Công nghệ Inverter = Tiết kiệm điện đến 50% điện năng tiêu thụ, Với tính năng tiết kiệm điện của dòng điều hoà Panasonic 2 chiều inverter 18000 btu YZ18UKH-8 bạn sẽ không còn lo lắng cho hoá đơn tiền điện hàng tháng của gia đình mình.
Không như các máy điều hoà thông thường (non inverter) luôn hoạt động với tốc độ không đổi và ở công suất cao. Để duy trì nhiệt độ cài đặt, máy nén phải bật, tắt liên tục dẫn đến nhiệt độ phòng thay đổi liên tục, lúc nóng lúc lạnh, điện năng tiêu thụ lớn.
Công nghệ inverter của điều hoà Panasonic hạn chế hao phí điện bằng phương pháp thay đổi tốc độ quay của máy nén, qua đó duy trì nhiệt độ phòng ổn định ở mức cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Tốc độ quay của máy nén được hạ xuống mức thấp nhất nên người dùng cũng không còn cảm thấy ồn giống như điều hoà thông thường
Công nghệ làm lạnh nhanh iAUTO-X
Với công nghệ làm lạnh nhanh iAUTO-X, điều hoà Panasonic CU/CS-YZ18XKH-8 làm lạnh nhanh hơn 35% so với điều hoà tiêu chuẩn ở tốc độ quạt cao.
Công nghệ lọc không khí và kháng khuẩn Nanoe-G
Để bảo vệ sức khoẻ của bạn và các thành viên trong gia đình, điều hoà Panasonic inverter 18000btu 2 chiều CU/CS-YZ18XKH-8 đã tích hợp công nghệ lọc sạch không khí tiên tiến Nanoe-G, với phương pháp giải phóng các ion giúp bắt, giữ các hạt lơ lửng trong không khí. Các hạt ion này cũng giúp loại trừ vi khuẩn, virut và các phần tử nấm mốc với cơ chế diệt khuẩn tại màng lọc của điều hoà. Với công nghệ Nano, hệ thống lọc không khí này của điều hoà Panasonic mang môi trường sống lành mạnh, sạch sẽ và tốt cho sức khỏe cho gia đình bạn.
Chức năng khử mùi
Chức năng này giúp loại bỏ mùi khó chịu khi bật máy điều hoà nhờ cơ chế ngưng hoạt động của cánh quạt trong khi mùi hôi khó chịu trong máy bị loại trừ để kích hoạt chế độ này điều hoà phải làm việc ở chế độ làm mát hay khử ẩm và tốc độ quạt đặt ở chế độ tự động
Remote dễ sử dụng, thân thiện với người dùng
Chế độ hoạt động êm ái:
Chế độ khửẩm nhẹKhởi động làm lạnh khử ẩm sau đó điều hoà thổi gió mát nhẹ giữ cho căn phòng khô ráo mà không thay đổi nhiệt độ, chế độ này rất thích hợp với cho thời tiết miền Bắc trời nồm, ẩm thấp.
Chức năng tự báo lỗiKhi phát hiện có sự cố điều hoà sẽ kiểm tra và hiển thị mã lỗi tương ứng Tính năng này giúp cho việc bảo hành nhanh chóng hơn.
>>> tham khảo : Hướng dẫn sử dụng điều khiển và các mã lỗi hiển thị trên điều khiển của điều hòa Panasonic
Dàn tản nhiệt màu xanhDàn nóng của điều hoà treo tường Panasonic thường được lắp đặt ngoài trời nên chịu ảnh hưởng rất lớn từ thời tiết. Tuổi thọ dàn tản nhiệt của điều hoà Panasonic được nâng lên gấp 3 lần (so với điều hoà thông thường) nhờ phủ lớp mạ chống ăn mòn độc đáo giúp chống lại sự ăn mòn của không khí, mưa và những tác nhân gây hại khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU HÒA PANASONIC CU/CS-YZ18XKH-8
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-YZ18XKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-YZ18XKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (min-max) (Btu/giờ) | 17,700 (3,340-19,100) |
(min-max) (kW) | 5.20 (0.98-5.60) | |
Công suất sưởi ấm | (min-max) (Btu/giờ) | 18,400 (3,340-26,300) |
(min-max) (kW) | 5.40 (0.98-7.70) | |
(CSPF) | 6.03 | |
EER/COP | (min-max) (Btu/hW) | 10.93(11.72-10.91) / 12.52 (9.54-11.43) |
(min-max) (W/W) | 3.21 (3.44-3.20) / 3.67 (2.80-3.35) | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.6 (7.0) | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1,620 (285-1,750) / 1,470 (350-2,300) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2.9 |
Pt/giờ | 6.1 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (Hi) m³/phút | 16.3 / 17.9 |
Khối trong nhà (Hi) ft³/phút | 575 / 630 | |
Độ ồn | Khối trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) | 45/37/34 / 44/37/34 |
Khối ngoài trời (Hi) (dB-A) | 50 / 50 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 1,070 x 240 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 619 x 824 x 299 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 12 (38) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 26 (84) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 1-Apr | |
Ống ga (mm) | Ø 12.70 | |
Ống ga (inch) | 1-Feb | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
Chiều dài ống chuẩn | 7.5m | |
Chiều dài ống tối đa | 15m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | 15g/m |